Thi đua tuần 31 năm học 2017 - 2018
Tuần học thứ: 31 | Từ ngày 02/4/2018 đến ngày 07/04/2018 |
NHẬN XÉT TRỰC TUẦN
I/ Nhận xét chung.
Trong tuần qua, nhìn chung các lớp vẫn duy trì và thực hiện khá tốt nội quy, nề nếp học tập. Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn nhiều hiện tượng vi phạm như: không trực nhật: 11C, 9C; lớp vắng mặt nhiều học sinh: 12C (6 học sinh vào thứ 2, 4 học sinh vào thứ 5); nhiều học sinh đi học muộn ở các lớp khối THPT. Đặc biệt trong tuần qua xuất hiện hiện tượng nhiều cá nhân đi học muộn đã tìm cách đưa cặp qua cửa sổ nhà vệ sinh nhằm che giấu hành vi vi phạm, cụ thể là: Nguyễn Giang Anh và Trần Thị Tuyến (11C), Lê Hà Vy (12C), Phạm Tiến Minh (10B), Thanh Tâm (10C). Trong tuần tiếp theo, lớp trực tuần mong muốn tất cả các vi phạm trên sẽ dược chấm dứt. Toàn trường sẽ tích cực hơn nữa trong học tập để ủng hộ phong trào thi đua kỉ niệm 5 năm thành lập trường.
II/ Tổng hợp thi đua từng lớp.
1. Khối THCS.
STT | Lớp | Điểm cộng | Điểm trừ | Tổng điểm | Cá nhân đạt thi đua | Cá nhân bị phê bình |
1 | 12A | 105 | 60 | 145 | Hoàng Thị Hiền Bùi Thị Thúy Đỗ Nhật Hà Đàm Việt Đức Lê Thị Thu Trang Nguyễn Huyền Thảo Hà Quang Huy | Nguyễn Thanh Thảo, Phạm Quỳnh Trang, Lê Huyền Trang, Nguyễn Thùy Trang (đi học muộn) |
2 | 12B | 0 | 30 | 70 |
| Vũ Duy Khánh (đi học muộn) |
3 | 12C | 350 | 60 | 390 | Lê Hoàng Anh Nguyễn Trung Kiên Phan Hạnh Hiền Tường Tuệ Linh Vũ Thị Thu Trang | Đặng Phương Thảo, Tòng Thảo Nguyên, Lê Hà Vy (đi học muộn) |
4 | 11A | 190 | 60 | 230 | Vũ Thái Sơn Nguyễn Duy Khánh Nguyễn Trang Nhung Nguyễn Tuấn Kiệt Vũ Ngọc Diệp Lò Nhật Tân | Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Tùng Dương, Thúy Ngân, Chu Hải Liên (đi học muộn) |
5 | 11B | 630 | 80 | 650 | Phạm Quang Trường Nguyễn Kiều Anh Đào Duy Thành Lê Xuân Khải Nguyễn Bá Diệp Lê Huy Hoàng | Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Anh Quốc (đi học muộn) |
6 | 11C | 245 | 210 | 135 | Hoàng Thục Anh Lò Huyền Anh Cầm Bảo Tân Quàng Minh Nguyệt Đặng Thu Uyên
| Đinh Thúy Anh, Nguyễn Giang Anh, Trần Thị Tuyến (đi học muộn) 4 học sinh không học bài môn Toán thứ 3 |
7 | 10A | 210 | 110 | 200 | Ngô Khánh Linh Hoàng Hà Cẩm Tú Nguyễn Sơn Nam Nguyễn Thị Thảo Huyền
| Đỗ Thị Ngọc Mai, Nguyễn Vân Thanh, Nguyễn Nam Khánh, Nguyễn Phương Linh (đi học muộn) Nguyễn Thị Vân Anh (không đeo thẻ) Phạm Ngọc Thắng (chưa làm bài tập môn Lý thứ 4) |
8 | 10B | 145 | 1350 | -1105 | Nguyễn Minh Phương Lò Phương Anh Đặng Hải Nam Nguyễn Thành Tiến Đinh Ngọc Thảo Lê Anh Tuấn Vũ Mai Chi | Phùng Quốc Việt Lã Minh Hùng Vũ Quang Huy Lê Thúy Dương Vũ Thị Thu Hằng Nguyễn Công Huy Hiệu (Không đeo cáp) Nguyễn Phương Thảo (Vi phạm đồng phục) Đào Duy Hà Anh ( đi học muộn) Nguyễn Quốc Bảo ( đi học muộn) Phạm Tiến Minh ( đi học muộn) Nguyễn Quang Huy ( đi học muộn) 23 học sinh không làm bài tập môn Hóa thứ 5 |
9 | 10C | 340 | 30 | 410 | Lã Kim Loan Nguyễn Trà My Lương Minh Trang Phạm Thanh Thủy Nguyễn Thảo Anh Phạm Thảo Anh Dương Thị Mai Huế | Vũ Thanh Tùng (đi học muộn 2 lần) Thanh Tâm, Hoàng Phương Thảo, Nguyễn Hoàng Anh, Phan Thu Trang, Nguyễn Thị Bích Ngọc (đi học muộn) Hoài Anh (không đeo cáp) |
2. Khối THCS
STT | Lớp | Điểm cộng | Điểm trừ | Tổng điểm | Cá nhân đạt thi đua | Cá nhân bị phê bình |
1 | 9A | 495 | 80 | 515 | Lê Tuấn Đạt Giang Thị Thủy Đặng Lê Bình An Lê Ngọc Minh Nguyễn Hà Anh Nguyễn Khắc Trường Bảo, Giang Nguyễn Thảo Nguyên | Phạm Công Thành (đi học muộn) Nghiêm Thị Thùy Dương (mất trật tự trong giờ Lý thứ 5)
|
2 | 9B | 295 | 50 | 345 | Lò Thị Khánh Ly Phạm Bảo Ngọc Lê Anh Tùng Trần Linh Chi Nguyễn Lan Hương | Nguyễn Thành Minh (đi học muộn) Nguyễn Trần Nhật Vy (ăn trong giờ Thể dục thứ 4)
|
3 | 9C | 420 | 15 | 505 | Trần Thu Ngân Vương Toàn Lê Hoàng Nguyễn Hoàng Yến Linh Nguyễn Quang Trung Vũ Đức Mạnh Cà Ánh Sao Nguyễn Hoài Duyên
|
|
4 | 8A | 205 | 10 | 295 | Mai Nguyễn Trà My Trần Vũ Khánh Linh Tòng Cầm Hương Lường Mai Phương Nguyễn Trần Khánh Vân Nguyễn Thị Minh Nguyệt Lương Thúy Hiền | Lương Minh Hiếu (đi học muộn)
|
5 | 8B | 190 | 60 | 230 | Dương Thị Ngân Giang Nguyễn Quỳnh Anh Trịnh Đức Anh Lê Ngọc Mẫn | Phạm Yến Nhi, Phạm Minh Phương, Phan Bảo Ngọc (đi học muộn) Hoàng Việt Dũng, Trần Trung Anh Tú, Hứa Ngọc Nhi, Nguyễn Thu Uyên, Nguyễn Ngọc Khánh Ly, Lê Hải Đăng, Nguyễn Quang Huy (chơi bài trong giờ mỹ thuật) |
6 | 7A | 385 | 70 | 415 | Ngô Thu Trang Hoàng Hải Diệp Đinh Phương Huyền Hoàng Phương Minh Bùi Thị Siêu Lang Vũ Linh Giang Phan Bình An Nguyễn Thanh Huế Ngô Thùy Dung | Trần Quang Tùng (không học bài GDCD thứ 3)
|
7 | 7B | 210 | 50 | 260 |
| Nguyễn Huy Trung, Nguyễn Huy Anh, Nguyễn Ngọc Mai (đi học muộn)
|
8 | 6A | 385 | 110 | 375 | Trần Thanh Hà Trần Quang Huy Phan Khánh Vy Lò Tiến Thành Trần Bảo Ngọc | Phạm Duy Tân, Phạm Anh Thái, Vũ Thu Hằng, Nguyễn Bình Minh, Đặng Quang Dũng, Đinh Quang Thái An (đi học muộn) |
9 | 6B | 180 | 220 | 60 |
| Nguyễn Thảo Nguyên, Phạm Minh Nhật, Nguyễn Hoàng Quang Huy, Nguyễn Ngọc Hiếu, Vũ Duy Hưng (vi phạm đồng phục) Phạm Đình Bình, Nguyễn Quý Huy Hoàng (đi học muộn) Lò Đức Trung, Nguyễn Huy Hoàng (đánh điện tử trong giờ Tin) Nguyễn Đức Huy (mất trật tự trong giờ Tin) |
III/ Kết quả xếp loại thi đua
1. Khối THPT
TT | Lớp | Tổng điểm |
1 | 11B | 650 |
2 | 11C | 410 |
3 | 12C | 390 |
4 | 11A | 230 |
5 | 10A | 200 |
6 | 12A | 145 |
7 | 11C | 135 |
8 | 12B | 70 |
9 | 10B | -1105 |
2. Khối THCS
TT | Lớp | Tổng điểm |
1 | 9A | 515 |
2 | 9C | 505 |
3 | 7A | 415 |
4 | 6A | 375 |
5 | 9B | 345 |
6 | 8A | 295 |
7 | 7B | 260 |
8 | 8B | 230 |
9 | 6B | 60 |